BẢNG GIÁ TÊN MIỀN:
Tên miền Việt Nam | Phí cài đặt | Phí duy trì/năm | Phí chuyển nhà đăng ký | Tổng ĐK năm đầu |
.vn |
350.000 đ |
480.000 đ |
432.000 đ |
830.000 đ |
.com.vn, .net.vn, .biz.vn |
350.000 đ |
350.000 đ |
315.000 đ |
700.000 đ |
.gov.vn, .org.vn, .edu.vn, .pro.vn, .ac.vn, .info.vn, headth.vn
Và tên miền theo địa giới hành chính Việt Nam |
200.000 đ |
200.000 đ |
180.000 đ |
400.000 đ |
.name.vn |
30.000 đ |
30.000 đ |
27.000 đ |
60.000 đ |
Tên miền Quốc Tế | Phí cài đặt | Phí duy trì/năm | Phí chuyển nhà đăng ký | Tổng ĐK năm đầu |
.com, .net, .org, .info, .biz |
 |
240.000 đ |
220.000 đ |
240.000 đ |
.eu |
 |
245.000 đ |
220.000 đ |
245.000 đ |
.us |
 |
200.000 đ |
189.000 đ |
200.000 đ |
.cc |
 |
655.000 đ |
590.000 đ |
655.000 đ |
.asia |
 |
355.000 đ |
340.000 đ |
355.000 đ |
.me |
 |
600.000 đ |
540.000 đ |
600.000 đ |
.ws |
 |
445.000 đ |
420.000 đ |
445.000 đ |
.name |
 |
410.000 đ |
369.000 đ |
410.000 đ |
.tv |
 |
605.000 đ |
545.000 đ |
605.000 đ |
.mobi |
 |
445.000 đ |
400.000 đ |
445.000 đ |
.bz |
 |
600.000 đ |
540.000 đ |
600.000 đ |
.mn |
 |
1.400.000 đ |
1.260.000 đ |
1.400.000 đ |
.in |
 |
325.000 đ |
405.000 đ |
325.000 đ |
.co.uk, .me.uk, .org.uk |
 |
235.000 đ |
211.000 đ |
235.000 đ |
.jp |
 |
1.350.000 đ |
1.215.000 đ |
1.350.000 đ |
.co |
 |
650.000 đ |
585.000 đ |
650.000 đ |
.com.co, .nom.co, .net.co |
 |
595.000 đ |
585.000 đ |
595.000 đ |
.tw, .com.tw, .org.tw |
 |
920.000 đ |
830.000 đ |
920.000 đ |
.vc, .la |
 |
1.115.000 đ |
1.003.000 đ |
1.115.000 đ |
.sc |
 |
2.530.000 đ |
2.277.000 đ |
2.530.000 đ |
.be |
 |
490.000 đ |
441.000 đ |
490.000 đ |
.hn |
 |
2.190.000 đ |
1.971.000 đ |
2.190.000 đ |
.me |
 |
560.000 đ |
504.000 đ |
560.000 đ |
.so |
 |
630.000 đ |
567.000 đ |
630.000 đ |
.xxx |
 |
2.300.000 đ |
2.070.000 đ |
2.300.000 đ |
Tên miền Tiếng Việt | Phí cài đặt | Phí duy trì/năm | Phí chuyển nhà đăng ký | Tổng ĐK năm đầu |
.com, .net |
 |
245.000 đ |
220.000 đ |
245.000 đ |
CÁC DỊCH VỤ KÈM THEO TÊN MIỀN:
Tên dịch vụ |
Phí cài đặt |
Phí duy trì/năm |
Mô tả dịch vụ |
Managed DNS
|
 |
 |
Cho phép thay đổi địa chỉ IP của tên miền thông qua Control Panel
|
Domain forwarding
|
 |
 |
Cho phép liên kết tên miền của bạn đến một địa chỉ Web đã có sẵn
|
Khóa tên miền
|
 |
 |
Tăng cường bảo mật cho tên miền chống transfer
|
Bảo mật thông tin tên miền
|
 |
 |
Toàn bộ thông tin Whois tên miền của bạn sẽ được dấu kín hoàn toàn với mọi công cụ Whois
|